Giá bán: 799.000.000 VNĐ
Báo Giá Qua Zalo
Đ/c: Thôn Riễu, Dĩnh Trì, Tp Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Hotline: 090.1517.888/0979.077.936
Ford Ranger l Ford Ecosport l Ford Transit l Ford Explorer l Ford Everest
” Ford Bắc Giang luôn luôn giành cho quý khách những ưu đãi tốt nhất. Cam kết mang quyền lợi tốt nhất tới Quý khách hàng!”
Ford Ranger XLS AT 2020 là mẫu xe bán chạy nhất trong dòng bán tải Ranger. Là phiên bản tầm trung, được trang bị công nghệ hiện đại nhưng có mức giá vô cùng hợp lý.
Ford ranger xls được bán ra với 2 phiên bản gồm số tự động 6 cấp và số tay 6 cấp tiến. Phiên bản ranger xls là định danh dùng cho phiên bản dẫn động một cầu phía sau (4×2). Đây là phiên bản tiêu chuẩn tuy nhiên được Ford Việt Nam rất ưu ái trong trang bị tiện nghi.
Phiên bản Ford Ranger 2.2 XLS AT có giá niêm yết rất hợp lý chỉ 650 triệu. Giá bán của phiên bản XLS rất ổn định và được thể hiện qua giá xe cũ mua đi bán lại rất cao, giá xe mới ưu đãi ổn định ít biến động lớn.
Ngoại thất vẫn giữ được vẻ bề ngoài mạnh mẽ, nam tính và đậm chất bán tải Mỹ như các phiên bản cao cấp. Với kích thước tổng thể 5362 x 1860 x 1815 mm, Chiều dài cơ sở lên tới 3220 mm lớn nhất phân khúc bán tải.
Đầu xe được thiết kế gồm các đường nét góc cạnh của bộ khung lưới tản nhiệt. Phần hốc gió thu hẹp, chủ yếu làm nổi bật thêm cản trước sơn màu bạc hầm hố. Cụm đèn pha phía trước thiết kế đẹp mắt, tuy nhiên chỉ trang bị dạng Halogen.
Hông xe nổi bật với các đường dập nổi liền mạch, tạo cho khung xe một phong thái đĩnh đạc, rắn rỏi. Bên cạnh đó, tay nắm cửa ngoài của Ford Ranger XLS cùng màu thân xe làm tôn thêm vẻ sang trọng cho mẫu xe bán tải. Gương chiếu hậu hỗ trợ chỉnh điện tiện lợi.
Xe sử dụng lazang vành hợp kim nhôm đúc kích thước 16 inch, tuy không to lớn như đàn anh Ford Ranger Wildtrak, song với kích thước này sẽ phù hợp và hài hòa tổng thể thiết kế của mẫu XLS. Cụm đèn hậu dạng cột thường, giúp xe phía sau quan sát tốt hơn.
Ford Ranger XLS sở hữu khoang xe nội thất thoải mái, rộng rãi với khoang cabin kép và chiều dài cơ sở 3220 mm.. Trang bị và tiện nghi trên xe được trang bị hiện đại nhất trong tầm tiền của phân khúc bán tải. Nội thất xe có thiết kế bắt mắt, khỏe khoắn.
Ford Ranger 2.2 xls được trang bị tay lái trợ lực điện thồng minh. Với hệ thống trợ lực lái thông minh khách hàng sẽ có cảm giác lái nhẹ nhàng ở tốc độ thấp và đầm chắc ở tốc độ cao. Ngoài ra ranger 2.2 xls cũng được tích hợp một loạt các công nghệ hiện đại trên vô lăng điện.
Mặc dù là phiên bản tầm trung nhưng ranger 2.2 xls được trang bị rất nhiều tính năng hiện đại như:
Ford ranger 2.2 xls sử dụng nội thất ghế nỉ cao cấp. Ghế lái trước chỉnh tay 6 hướng. Ghế sau thiết kế có băng gập được, có tựa đầu mang lại cảm giác thoải mái cho đốt sống cổ khi hành khách phải thực hiện các chuyến hành trình xa. Cửa kính điều khiển điện tích hợp chức năng 1 chạm lên xuống chống kẹt bên người lái.
Ford Ranger XLS được trang bị công nghệ giải trí SYNC 3.4 cao cấp nhất. Với màn hình cảm ứng giải trí 8 inh, hệ thống âm thanh 6 loa sống động. Hỗ trợ các tiện ích kết nối AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth.
Ngoài ra xe còn trang bị Mẫu xe này chỉ trang bị kết nối mà chỉ có những dòng xe cao cấp mới có như:
Sau đây là một số màu thực tế của phiên bản Ranger 2.2 XLS
Để nhận thông tin chính xác nhất Quý khách hàng vui lòng Liên hệ Ford Bắc Giang – Đại lý Ủy Quyền Ford Việt Nam hoặc liên hệ Hotline để nhận thông tin chính xác nhất và được hỗ trợ tốt nhất!
Đ/c: Thôn Riễu, Dĩnh Trì, Tp Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Hotline: 090.1517.888/0979.077.936
Ford Ranger l Ford Ecosport l Ford Transit l Ford Explorer l Ford Everest
” Ford Bắc Giang luôn luôn giành cho quý khách những ưu đãi tốt nhất. Cam kết mang quyền lợi tốt nhất tới Quý khách hàng!”
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE | FORD RANGER XLS 2.2 AT 4X2 |
Chủng loại | Turbo Diesel 2.2L |
Động cơ | Trục cam kép, có làm mát khí nạp DOHC |
Công suất động cơ (HP/ rpm) | 160Nm/3200vp |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 385/1600-2500 |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống truyền động | 1 cầu |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí |
Khóa vi sai | có |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước/sau | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, ống giảm chấn / Nhíp với ống giảm chấn hệ thống treo sau |
Kích thước tổng thể : D x R x C | 5362 x 1860 x 1830 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 |
Bán kính quay vòng(mm) | 6350 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (l) | 80 lít |
Lốp xe | 255/70R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim đúc 16’’ |
Hệ thống chống bó cứng ABS, phân phối lực phanh EBD | Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử ESP | Không |
Hệ thống kiểm soát Chống lật xe ROPS | Không |
Hệ thống Kiểm soát tải trọng LAC | Không |
Hệ thống chống ồn chủ động ANC | Không |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HLA | Không |
Hệ thống đổ đèo HDA | Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình /Cruise Control | Có |
Hệ thống cảnh báo sai lệch làn và duy trì làn đường LKA | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm CM | Không |
Hệ thống đỗ song song APA | Không |
Hệ thống chống trộm ATS | Không |
Cụm đèn pha trước | Halogen |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Chức năng khởi động thông minh | Không |
Hệ thống âm thanh | Có |
Gương điều khiển điện | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có |
Camera lùi | Không |
Cửa kính điện | Chống kẹt một lần chạm |
Điều khiển từ xa | Có |
Khoá trung tâm | Có |
Vật liệu ghế | nỉ |
Ghế lái trước sau | Chỉnh tay 6 hướng |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện |
Công nghệ giải trí Sync 3 | Điều khiển giọng nói Sync 1 |
Màn hình dẫn đường | Không |